Page: ()   1  2  3  4  5  6  7  ()
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


NỘI DUNG MÔN HỌC
THIẾT KẾ ĐƯỜNG Ô TÔ 1 (802035)
GIẢNG VIÊN: TS. PHAN TÔ ANH VŨ
BỘ MÔN: KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Email: phantoanhvu@tdt.edu.vn; ĐT: 0983 19 21 25
VP: Phòng D004, Khoa KTCT,
 Kiến thức:
Cung cấp kiến thức cho sinh viên về các nguyên tắc, phương pháp và các giải pháp kỹ thuật cũng như các tiêu chuẩn kỹ thuật để thiết kế bình đồ, trắc dọc, trắc ngang, thiết kế nền, mặt đường mềm.
 Kỹ năng tác nghiệp:
Dựa trên kiến thức đã học, sinh viên phải tính toán thiết kế bố trí bình đồ trắc dọc, trắc ngang cho phương án tuyến đường, thiết kế cấu tạo nền, móng, và mặt đường mềm.
- Nhiệm vụ của sinh viên:
- Chuyên cần:
o Đi học đầy đủ ít nhất 80% thời gian các buổi học
o Đọc tài liệu trước khi đến lớp
o Cấm thi khi vắng 20% các buổi học trở lên
- Tham gia các hoạt động trên lớp:
o Hoàn tất các bài tập nhỏ trên lớp
o Thuyết trình, đặt câu hỏi và thảo luận
- Hoàn thành các bài tập về nhà:
o Chuẩn bị các câu hỏi trước mỗi buổi học theo chủ đề được yêu cầu
o Hoàn thành bài tập nhóm.
- Tài liệu học tập:
 Giáo trình chính:
[1]. American Association of State Highway and Transportation Officials [2001], A Policy on Geometric Design of Highways and Streets, 4th Edition, AASHTO, USA.
[2]. Fwa, T. F. [2006], The Handbook of Highway Engineering, Taylor and & Francis Group, United States of America.
[3]. Yoder, E. J. and Witxzak, M. W. [1975], Principles of Pavement Design, 2nd Edition, John Wiley & Sons, Inc., USA.
 Tài liệu tham khảo chính:
[4]. Đỗ Bá Chương [2015], Thiết kế đường ô tô (tập 1), Nhà Xuất bản Giáo dục, Hà Nội.
[5]. Dương Ngọc Hải, Nguyễn Xuân Trục [2005], Thiết kế đường ô tô (tập 2), Nhà Xuất bản Giáo dục, Hà Nội.
 Tài liệu tham khảo khác:
[6]. TCVN 4054-2005, Đường ôtô - Yêu cầu thiết kế.
[7]. 22 TCN 211-2006, Áo đường mềm, các yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế, Bộ GTVT


Đánh giá:
- Điểm quá trình 1: 10% Bài tập nhỏ tại lớp (02 bài 15’), không báo trước
- Điểm quá trình 2: 20% Bài tập nhỏ tại lớp (02 bài 30’), không báo trước
- Điểm giữa kỳ: 20% Bài tập nhỏ theo lịch thi tập trung 45’
- Điểm cuối kỳ: 50% Bài tập nhỏ theo lịch thi tập trung 60’
- Nội dung:

TUẦN NỘI DUNG GIẢNG DẠY

22 Chương 1: Chức năng của đường ô tô
1.1. Hệ thống và phân loại đường ô tô
1.2. Khái niệm về phân loại chức năng
1.3. Đặc điểm hệ thống chức năng
23 Chương 2: Tiêu chuẩn và Quy định thiết kế
2.1. Các loại xe thiết kế
2.2. Tốc độ xe thiết kế

24 2.3. Khả năng thông hành
2.4. Phân loại đường
27 Chương 3: Các yếu tố thiết kế
3.1. Tầm nhìn xe chạy
28 3.2. Thiết kế bình đồ
29 3.2. Thiết kế bình đồ (tt)
30 3.3. Thiết kế trắc dọc
31 3.4. Phối hợp giữa bình đồ, trắc dọc
3.5. Các nhân tố khác ảnh hưởng đến thiết kế yếu tố hình học tuyến
33 Chương 4: Thiết kế trắc ngang
4.1. Áo đường
4.2. Dốc ngang
4.3. Bề rộng mặt đường
34 4.4. Lề đường
4.5. Bó vĩa
4.6. Tầm nhìn trong đường cong
4.7. Dải phân cách
35 Chương 5: Thiết kế nền đường
5.1. Yêu cầu chung đối với nền đường.
5.2. Cấu tạo nền đường và đất xây dựng nền đường.
5.3. Ổn định của nền đường trên sườn dốc.
5.4. Ổn định mái taluy nền đường.
36 Chương 6: Thiết kế áo đường mềm (Flexible Pavement)
6.1.Các loại mặt đường, tải trọng bánh xe, các nhân tố thiết kế
6.2. Ứng suất trong kết cấu áo đường mềm
37 6.3. Vật liệu xây dựng đường
38 6.4. Tính toán cấu tạo áo đường theo AASHTO
39 6.5. Tính toán cấu tạo áo đường theo 22 TCN 211-06

Page: ()   1  2  3  4  5  6  7  ()