Page: ()   1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12  13  14  15  16  17  18 ...20   ()
Biết (nhớ) được các khái niệm thống kê (statistics), như: dữ liệu (data), biến số (variables), thang đo (scales), tổng thể thống kê (populations), mẫu (sample), thống kê mô tả (descriptive statistics), thống kê suy diễn (inferential statistics).

Hiểu được các kỹ thuật trong xử lý dữ liệu, như: tạo khuôn nhập liệu, lập bảng biểu, tính các công thức toán thống kê.

Ứng dụng các phương pháp thống kê, chọn mẫu và tiến trình thống kê (Steps carried out in statistical problems) phục vụ cho việc khảo sát (điều tra) của các công trình nghiên cứu. Xây dựng được kế hoạch và qui trình khảo sát (điều tra) và xử lý dữ liệu thống kê trong lĩnh vực xã hội.

Phân tích được và đọc được ý nghĩa của dữ liệu, ý nghĩa của các mô hình thống kê và ý nghĩa của các thuật toán kiểm định trong thống kê suy diễn.

Đánh giá được độ tin cậy của dữ liệu, ý nghĩa của dữ liệu và tìm ra mối quan hệ nhân quả, hay sự tác động của vấn đề nghiên cứu.
Biết (nhớ) được các khái niệm thống kê (statistics), như: dữ liệu (data), biến số (variables), thang đo (scales), tổng thể thống kê (populations), mẫu (sample), thống kê mô tả (descriptive statistics), thống kê suy diễn (inferential statistics).

Hiểu được các kỹ thuật trong xử lý dữ liệu, như: tạo khuôn nhập liệu, lập bảng biểu, tính các công thức toán thống kê.

Ứng dụng các phương pháp thống kê, chọn mẫu và tiến trình thống kê (Steps carried out in statistical problems) phục vụ cho việc khảo sát (điều tra) của các công trình nghiên cứu. Xây dựng được kế hoạch và qui trình khảo sát (điều tra) và xử lý dữ liệu thống kê trong lĩnh vực xã hội.

Phân tích được và đọc được ý nghĩa của dữ liệu, ý nghĩa của các mô hình thống kê và ý nghĩa của các thuật toán kiểm định trong thống kê suy diễn.

Đánh giá được độ tin cậy của dữ liệu, ý nghĩa của dữ liệu và tìm ra mối quan hệ nhân quả, hay sự tác động của vấn đề nghiên cứu.
Page: ()   1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12  13  14  15  16  17  18 ...20   ()